🔍
Search:
TRẦM TĨNH
🌟
TRẦM TĨNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분하다.
1
TRẦM TĨNH:
Không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.
-
Phó từ
-
1
생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착하게.
1
MỘT CÁCH ĐIỀM TĨNH, MỘT CÁCH TRẦM TĨNH:
Suy nghĩ hay hành động không bị lung lay bởi tình cảm mà điềm tĩnh.
-
☆
Danh từ
-
1
생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착함.
1
SỰ ĐIỀM TĨNH, SỰ BÌNH TĨNH, SỰ TRẦM TĨNH:
Việc suy nghĩ hay hành động bình tĩnh và không bị lung lay bởi một tình cảm nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1
마음이 가라앉아 조용하게.
1
MỘT CÁCH BÌNH TĨNH VÀ THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH TRẦM TĨNH:
Một cách bình tĩnh và lặng lẽ, thái độ hay tâm trạng không vội vàng hay náo động.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
아무 소리도 들리지 않게.
1
MỘT CÁCH YÊN TĨNH:
Không nghe thấy bất cứ âm thành nào.
-
2
말이 적고 행동이 얌전하게.
2
MỘT CÁCH TRẦM TĨNH:
Một cách ít nói và hành động điềm đạm.
-
3
문제가 없이 평안하게.
3
MỘT CÁCH YÊN Ả:
Một cách bình an không có vấn đề gì.
-
4
감정이 가라앉아 마음이 평안하게.
4
MỘT CÁCH LẮNG DỊU:
Tình cảm lắng xuống nên tâm hồn bình an.
-
5
바쁘지 않고 한가하게.
5
MỘT CÁCH NHÀN TẢN:
Không bận rộn mà nhàn nhã.
-
6
남들에게 드러나지 않게 숨어서.
6
MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Lẩn tránh không xuất hiện trước mọi người.
-
☆
Tính từ
-
1
차분하고 편안하다.
1
TRẦM LẶNG, TRẦM TĨNH, ÊM ĐỀM:
Yên bình và trầm lắng.
-
2
글이나 말의 내용이 꾸밈이 없어 주관적이지 않고 차분하다.
2
CHÂN PHƯƠNG, CHÂN THỰC:
Lời nói hay lời văn không hoa mỹ hay không mang tính chủ quan.
-
3
물이 맑고 그 움직임이 고요하고 평온하다.
3
TRẦM LẶNG, LẶNG LỜ, ÊM Ả:
Nước trong và di chuyển một cách êm ả.
-
4
맛이 짜거나 느끼하지 않고 싱거운 듯 산뜻하다.
4
THANH ĐẠM, THANH KHIẾT:
Vị thanh đạm chứ không mặn hay không béo ngậy.
-
5
무엇에 마음을 두지 않고 무관심하다.
5
BÀNG QUAN, KHÔNG QUAN TÂM:
Không để tâm, không cố ý về một việc gì đó.
🌟
TRẦM TĨNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물건의 무거운 정도.
1.
ĐỘ NẶNG, TRỌNG LƯỢNG:
Mức độ nặng của đồ vật.
-
2.
사물이나 현상의 중요한 정도.
2.
SỨC NẶNG:
Mức độ quan trọng của sự vật hay hiện tượng.
-
3.
사람의 침착하고 의젓한 정도.
3.
SỨC Ì, SỰ NẶNG NỀ:
Mức độ đĩnh đạc và trầm tĩnh của con người.
-
4.
마음으로 느끼는 기쁨, 고통, 책임감 등의 정도.
4.
SỨC NẶNG, SỰ NẶNG NỀ:
Mức độ của những cảm nhận về mặt tinh thần như niềm vui, đau khổ, tinh thần trách nhiệm...
-
Danh từ
-
1.
점잖고 조심스럽게 하지 못하고 가볍고 생각없이 하는 말이나 행동.
1.
SỰ NÔNG NỔI, SỰ THIẾU SUY NGHĨ:
Hành động hay lời nói không trầm tĩnh, thận trọng mà hời hợt thiếu suy nghĩ.